|
|
|
LỜI NÓI ĐẦU
|
|
|
|
LỜI GIỚI THIỆU CỦA ĐẠI SỨ ÔXTRÂYLIA TẠI VIỆT NAM
|
|
|
|
LỜI CÁM ƠN
|
|
|
|
NHỮNG NGƯỜI THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN SỔ TAY THẨM PHÁN
|
|
|
|
SỬ DỤNG, CẬP NHẬT VÀ GÓP Ý SỔ TAY THẨM PHÁN
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
|
|
|
PHẦN THỨ NHẤT - TOÀ ÁN NHÂN DÂN VÀ THẨM PHÁN, HỘI THẨM TOÀ ÁN NHÂN DÂN
|
|
|
1. Vị trí, vai trò, chức năng và nhiệm vụ của Toà án nhân dân
|
|
|
|
1.1. Hệ thống Toà án nhân dân
|
|
|
|
|
1.1.1. Toà án nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
1.1.2. Các Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
|
|
1.1.3. Các Toà án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
1.1.4. Các Toà án quân sự
|
|
|
|
1.2. Vị trí, vai trò của Toà án nhân dân trong bộ máy nhà nước
|
|
|
|
1.3. Chức năng, nhiệm vụ của Toà án nhân dân
|
|
|
|
1.4. Những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xét xử của Toà án nhân dân
|
|
|
|
|
1.4.1. Những nguyên tắc cơ bản chung trong hoạt động xét xử các loại vụ án
|
|
|
|
|
1.4.2. Những nguyên tắc cơ bản đặc thù trong tố tụng hình sự, dân sự, hành chính
|
|
|
2. Thẩm phán nhân dân
|
|
|
|
2.1. Tiêu chuẩn Thẩm phán
|
|
|
|
|
2.1.1. Tiêu chuẩn chung của Thẩm phán
|
|
|
|
|
2.1.2. Tiêu chuẩn cụ thể của Thẩm phán Toà án nhân dân và Toà án quân sự các cấp
|
|
|
|
2.2. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thẩm phán
|
|
|
|
|
2.2.1. Bổ nhiệm Thẩm phán
|
|
|
|
|
2.2.2. Miễn nhiệm, cách chức chức danh Thẩm phán
|
|
|
|
2.3. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thẩm phán
|
|
|
|
|
2.3.1. Nhiệm vụ, quyền hạn chung của Thẩm phán
|
|
|
|
|
2.3.2. Nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của Thẩm phán
|
|
|
|
|
2.3.3. Trách nhiệm của Thẩm phán
|
|
|
3. Hội thẩm nhân dân
|
|
|
|
3.1 Tiêu chuẩn Hội thẩm nhân dân
|
|
|
|
|
3.1.1. Tiêu chuẩn chung của Hội thẩm nhân dân
|
|
|
|
|
3.1.2. Tiêu chuẩn cụ thể của Hội thẩm nhân dân của Toà án nhân dân và Toà án quân sự các cấp
|
|
|
|
3.2 Bầu, cử miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm nhân dân
|
|
|
|
|
3.2.1. Bầu cử Hội thẩm Toà án nhân dân
|
|
|
|
|
3.2.2. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm Toà án nhân dân
|
|
|
|
3.3 Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Hội thẩm nhân dân
|
|
|
4. Những yêu cầu, đòi hỏi đối với Thẩm phán, Hội thẩm toà án nhân dân khi làm nhiệm vụ
|
|
|
|
4.1. Thẩm phán và Hội thẩm Toà án nhân dân phải là người có «Nhân, Nghĩa, Trí, Dũng, Liêm»
|
|
|
|
4.2. Bảo đảm tính khách quan, trung thực khi thi hành nhiệm vụ
|
|
|
|
4.3. Bảo đảm nguyên tắc công bằng, đúng pháp luật trong khi thi hành nhiệm vụ
|
|
|
5. Bảo đảm sự độc lập xét xử của Thẩm phán
|
|
|
|
5.1. Độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
|
|
|
|
5.2. Bảo đảm các nguyên tắc độc lập xét xử trong Tuyên bố Bắc Kinh
|
|
|
PHẦN THỨ HAI - XÉT XỬ CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ
|
|
|
1. Xét xử sơ thẩm
|
|
|
|
1.1. Nhận hồ sơ vụ án và thụ lý hồ sơ vụ án
|
|
|
|
1.2. Chuẩn bị xét xử sơ thẩm
|
|
|
|
|
1.2.1. Xác định thẩm quyền xét xử vụ án
|
|
|
|
|
1.2.2. Xác định thời hạn chuẩn bị xét xử.
|
|
|
|
|
1.2.3. Xem xét việc áp dụng, thay đổi hoặc huỷ bỏ biện pháp ngăn chặn
|
|
|
|
|
1.2.4. Nghiên cứu hồ sơ vụ án.
|
|
|
|
|
1.2.5. Ra quyết định.
|
|
|
|
|
1.2.6. Triệu tập những người cần xét hỏi đến phiên toà.
|
|
|
|
|
1.2.7. Giao các quyết định của Toà án.
|
|
|
|
|
1.2.8. Kiểm tra các việc chuẩn bị cho mở phiên toà sơ thẩm xét xử vụ án.
|
|
|
|
1.3. Phiên toà sơ thẩm
|
|
|
|
|
1.3.1. Hiểu và thực hiện quy định chung về thủ tục tố tụng tại phiên toà.
|
|
|
|
|
1.3.2. Thủ tục bắt đầu phiên toà
|
|
|
|
|
1.3.3. Thủ tục xét hỏi tại phiên toà
|
|
|
|
|
1.3.4. Tranh luận tại phiên toà
|
|
|
|
|
1.3.5. Nghị án và tuyên án
|
|
|
|
|
1.3.6. Thực hiện các công việc sau khi kết thúc phiên toà
|
|
|
2. Xét xử phúc thẩm
|
|
|
|
2.1. Xem xét tính hợp pháp của kháng cáo, kháng nghị
|
|
|
|
2.2. Chuẩn bị xét xử phúc thẩm.
|
|
|
|
|
2.2.1. Xác định phạm vi xét xử phúc thẩm.
|
|
|
|
|
2.2.2. Xác định thời hạn chuẩn bị xét xử
|
|
|
|
|
2.2.3. Xem xét việc áp dụng, thay đổi hoặc huỷ bỏ biện pháp ngăn chặn
|
|
|
|
|
2.2.4. Gửi hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát cùng cấp với Toà án cấp phúc thẩm
|
|
|
|
|
2.2.5. Thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm.
|
|
|
|
|
2.2.6. Nghiên cứu hồ sơ vụ án
|
|
|
|
|
2.2.7. Nhận và xem xét chứng cứ được bổ sung tại Toà án cấp phúc thẩm
|
|
|
|
|
2.2.8. Triệu tập những người cần xét hỏi đến phiên toà.
|
|
|
|
|
2.2.9. Chuẩn bị cho việc quyết định bắt và tạm giam bị cáo ngay sau khi tuyên án.
|
|
|
|
2.3. Phiên toà phúc thẩm
|
|
|
|
|
2.3.1. Quy định chung về thủ tục phiên toà phúc thẩm.
|
|
|
|
|
2.3.2. Thủ tục bắt đầu phiên toà
|
|
|
|
|
2.3.3. Thủ tục xét hỏi tại phiên toà.
|
|
|
|
|
2.3.4. Tranh luận tại phiên toà; nghị án và tuyên án; thực hiện các công việc sau khi kết thúc phiên toà.
|
|
|
3. Xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
3.1. Xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm:
|
|
|
|
|
3.1.1. Xác định các căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm và tính chất của giám đốc thẩm (GĐT).
|
|
|
|
|
3.1.2. Phát hiện bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm.
|
|
|
|
|
3.1.3. Xác định thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
|
|
|
|
|
3.1.4. Xác định thẩm quyền giám đốc thẩm
|
|
|
|
|
3.1.5. Phiên toà giám đốc thẩm
|
|
|
|
|
3.1.6. Công việc sau khi kết thúc phiên toà
|
|
|
|
3.2. Xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục tái thẩm.
|
|
|
|
|
3.2.1. Xác định căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm và tính chất của tái thẩm.
|
|
|
|
|
3.2.2. Thông báo và xác minh những tình tiết mới được phát hiện
|
|
|
|
|
3.2.3. Xác định thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
|
|
|
|
|
3.2.4. Xác định thẩm quyền tái thẩm
|
|
|
|
|
3.2.5. Phiên toà tái thẩm
|
|
|
|
|
3.2.6. Công việc sau khi kết thúc phiên toà
|
|
|
4. Xét xử người chưa thành niên phạm tội
|
|
|
|
4.1. Thủ tục tố tụng với người chưa thành niên phạm tội
|
|
|
|
|
4.1.1. Xác định luật áp dụng đối với người chưa thành niên phạm tội
|
|
|
|
|
4.1.2. Xác định chính xác tuổi của người chưa thành niên thực hiện tội phạm
|
|
|
|
|
4.1.3. Bắt, tạm giữ, tạm giam người chưa thành niên phạm tội
|
|
|
|
|
4.1.4. Bảo đảm việc bào chữa cho người chưa thành niên phạm tội
|
|
|
|
|
4.1.5. Xét xử người chưa thành niên phạm tội
|
|
|
|
4.2. Về đường lối xử lý.
|
|
|
|
4.3. Quyết định hình phạt tù đối với người chưa thành niên phạm tội
|
|
|
5. Xét xử các vụ án hình xự liên quan đến phụ nữ.
|
|
|
|
5.1. Xét xử các vụ án hình sự mà bị can, bị cáo là phụ nữ
|
|
|
|
|
5.1.1. Bảo đảm quyền bình đẳng trước pháp luật
|
|
|
|
|
5.1.2. Bảo đảm đúng thủ tục tố tụng chung và những đặc điểm riêng của bị can, bị cáo là phụ nữ.
|
|
|
|
|
5.1.3. Phải nắm chắc và thực hiện đúng các quy định của BLTTHS và BLHS về đường lối xử lý bị cáo là phụ nữ.
|
|
|
|
5.2. Xét xử các vụ án hình sự mà người bị hại là phụ nữ.
|
|
|
|
|
5.2.1. Bảo đảm đúng thủ tục tố tụng chung và những đặc điểm riêng của người bị hại là phụ nữ.
|
|
|
|
|
5.2.2. Phải nắm chắc và thực hiện đúng các quy định của BLHS khi người bị hại là phụ nữ.
|
|
|
6.Quyết định hình phạt
|
|
|
|
6.1. Căn cứ quyết định hình phạt
|
|
|
|
|
6.1.1. Căn cứ vào quy định của BLHS.
|
|
|
|
|
6.1.2. Cân nhắc tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội.
|
|
|
|
|
6.1.3. Cân nhắc nhân thân người phạm tội
|
|
|
|
|
6.1.4. Cân nhắc các tình tiết giảm nhẹ và tăng nặng trách nhiệm hình sự
|
|
|
|
6.2. Xác định các tình tiết giảm nhẹ, tăng nặng trách nhiệm hình sự
|
|
|
|
|
6.2.1. Xác định các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
|
|
|
|
|
6.2.2. Xác định các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự
|
|
|
7. Một số vấn đề về giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành hình phạt
|
|
|
|
7.1. Xác định thẩm quyền quyết định giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành hình phạt
|
|
|
|
7.2. Hồ sơ đề nghị xét giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành hình phạt.
|
|
|
|
7.3. Điều kiện giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành hình phạt.
|
|
|
|
7.4. Thủ tục xét giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành hình phạt.
|
|
|
8. Xét xử tội
|
|
|
|
8.1. Nghiên cứu kỹ tội cướp tài sản quy định tại Điều 133 BLHS
|
|
|
|
|
8.1.1. Xác định người có hành vi phạm tội là dùng vũ lực hay hành vi đe doạ dùng vũ lực ngay tức khắc hoặc có hành vi khác làm cho người bị tấn công lâm vào tình trạng không thể chống cự được nhằm chiếm đoạt tài sản
|
|
|
|
|
8.1.2. Phân biệt tội "Cướp tài sản" với một số tội có tính chất chiếm đoạt tài sản khác
|
|
|
|
|
8.1.3. Xác định tuổi chịu trách nhiệm hình sự về tội « cướp tài sản »
|
|
|
|
|
8.1.4. Xác định một số tình tiết định khung tăng nặng
|
|
|
PHẦN THỨ BA - GIẢI QUYẾT CÁC VỤ VIỆC DÂN SỰ
|
|
|
A. Thủ tục giải quyết vụ án dân sự
|
|
|
|
1. Thủ tục giải quyết vụ án dân sự tại tòa án cấp sơ thẩm
|
|
|
|
|
1.1. Nhận đơn khởi kiện và thụ lý vụ án dân sự
|
|
|
|
|
1.2. Chuẩn bị xét xử
|
|
|
|
|
|
1.2.1. Thu thập chứng cứ.
|
|
|
|
|
|
1.2.2.Tiến hành hoà giải và công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
|
|
|
|
|
|
1.2.3. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời
|
|
|
|
|
|
1.2.4. Nghiên cứu, đánh giá chứng cứ
|
|
|
|
|
|
1.2.5. Các quyết định trong giai đoạn chuẩn bị xét xử
|
|
|
|
|
|
1.2.6 Tạm đình chỉ giải quyết vụ án
|
|
|
|
|
|
1.2.7. Đình chỉ giải quyết vụ án
|
|
|
|
|
|
1.2.8. Quyết định đưa vụ án ra xét xử
|
|
|
|
|
1.3. Phiên tòa sơ thẩm
|
|
|
|
|
|
1.3.1. Thủ tục bắt đầu phiên tòa
|
|
|
|
|
|
1.3.2. Thủ tục hỏi tại phiên tòa
|
|
|
|
|
|
1.3.3. Hỏi các đương sự về yêu cầu của họ
|
|
|
|
|
|
1.3.4. Nghe lời trình bày của các đương sự
|
|
|
|
|
|
1.3.5. Hỏi từng đương sự, từng vấn đề
|
|
|
|
|
|
1.3.6. Tranh luận tại phiên tòa
|
|
|
|
|
|
1.3.7. Nghị án
|
|
|
|
|
|
1.3.8. Công việc sau phiên toà
|
|
|
|
2. Thủ tục giải quyết vụ án dân sự tại tòa án cấp phúc thẩm
|
|
|
|
|
2.1. Kiểm tra tính hợp lệ của kháng cáo, kháng nghị
|
|
|
|
|
2.2. Chuẩn bị xét xử phúc thẩm
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Nhận và xử lý hồ sơ kháng cáo
|
|
|
|
|
|
2.2.2. Xem xét ra các quyết định tố tụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm
|
|
|
|
|
2.3. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị, nguyên đơn rút đơn khởi kiện trước khi mở phiên toà hoặc tại phiên toà phúc thẩm
|
|
|
|
|
2.4. Triệu tập những người tham gia tố tụng
|
|
|
|
|
2.5. Phiên toà phúc thẩm và những quyết định tố tụng.
|
|
|
|
|
2.6. Xem xét việc hoãn hoặc tiếp tục phiên toà phúc thẩm.
|
|
|
|
|
2.7. Công nhận sự thoả thuận của các bên tại phiên toà phúc thẩm
|
|
|
|
|
2.8. Trình tự trình bày và tranh luận tại phiên toà phúc thẩm.
|
|
|
|
|
2.9. Ra bản án, quyết định phúc thẩm
|
|
|
|
|
2.10. Thủ tục phúc thẩm quyết định của Toà án cấp sơ thẩm
|
|
|
|
3. Thủ tục xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
|
3.1. Thủ tục giám đốc thẩm
|
|
|
|
|
|
3.1.1. Tính chất của giám đốc thẩm
|
|
|
|
|
|
3.1.2. Kháng nghị giám đốc thẩm
|
|
|
|
|
|
3.1.3. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm
|
|
|
|
|
|
3.1.4. Thủ tục phiên tòa giám đốc thẩm
|
|
|
|
|
|
3.1.5. Phạm vi giám đốc thẩm
|
|
|
|
|
|
3.1.6 Thẩm quyền của Hội đồng giám đốc thẩm
|
|
|
|
|
3.2. Thủ tục tái thẩm
|
|
|
|
|
|
3.2.1 Tính chất của tái thẩm
|
|
|
|
|
|
3.2.2. Kháng nghị tái thẩm
|
|
|
|
|
|
3.2.3. Chuẩn bị và thủ tục phiên tòa tái thẩm; phạm vi tái thẩm
|
|
|
|
|
|
3.2.4. Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm
|
|
|
B. Thủ tục giải quyết việc dân sự
|
|
|
|
1. Việc dân sự thuộc thẩm quyền của tòa án
|
|
|
|
|
1.1. Xác định những yêu cầu về dân sự
|
|
|
|
|
1.2. Xác định những yêu cầu về hôn nhân và gia đình
|
|
|
|
|
1.3. Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại
|
|
|
|
|
1.4. Những yêu cầu về lao động
|
|
|
|
2. Quy định chung về thủ tục giải quyết việc dân sự
|
|
|
|
|
2.1. Pháp luật áp dụng
|
|
|
|
|
2.2. Thụ lý việc dân sự
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Đơn yêu cầu
|
|
|
|
|
|
2.2.2. Xác định thời hiệu yêu cầu
|
|
|
|
|
|
2.2.3. Thẩm quyền giải quyết việc dân sự
|
|
|
|
|
2.3. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu
|
|
|
|
|
2.4. Những người tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự
|
|
|
|
|
|
2.4.1. Về thành phần giải quyết việc dân sự
|
|
|
|
|
|
2.4.2. Về sự tham gia của đại diện Viện kiểm sát nhân dân (VKS)
|
|
|
|
|
|
2.4.3. Về sự có mặt của những người tham gia tố tụng
|
|
|
|
|
2.5.Thủ tục tiến hành phiên họp
|
|
|
|
|
2.6. Kháng cáo, kháng nghị, thủ tục phúc thẩm việc dân sự
|
|
|
|
3. Thủ tục giải quyết một số việc dân sự
|
|
|
|
|
3.1. Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự .
|
|
|
|
|
3.2. Thủ tục giải quyết yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú
|
|
|
|
|
3.3.Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất tích
|
|
|
|
|
3.4.Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người là đã chết
|
|
|
C. Giải quyết một số loại vụ án dân sự
|
|
|
|
1. Giải quyết các vụ án dân sự về tranh chấp hợp đồng vay tiền
|
|
|
|
|
1.1. Lưu ý về thời hiệu
|
|
|
|
|
1.2. Giải quyết một số loại hợp đồng vay tiền:
|
|
|
|
|
|
1.2.1. Hợp đồng vay tiền không có lãi.
|
|
|
|
|
|
1.2.2. Hợp đồng vay tiền có lãi.
|
|
|
|
|
|
1.2.3. Hợp đồng vay tiền ở tổ chức Ngân hàng, Tín dụng:
|
|
|
|
|
|
1.2.4. Hợp đồng vay tiền có lãi nhưng không rõ về mức lãi suất
|
|
|
|
|
|
1.2.5. Xử lý tài sản thế chấp
|
|
|
|
2. Giải quyết vụ án dân sự tranh chấp về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
|
|
|
|
|
2.1. Những lưu ý về tố tụng:
|
|
|
|
|
2.2. Các điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng:
|
|
|
|
|
2.3. Một số vấn đề có tính nguyên tắc.
|
|
|
|
|
|
2.3.1. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại
|
|
|
|
|
|
2.3.2. Nghĩa vụ chứng minh của các đương sự trong vụ án đòi bồi thường thiệt hại
|
|
|
|
|
2.4. Xác định thiệt hại.
|
|
|
|
|
|
2.4.1. Xác định thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm:
|
|
|
|
|
|
2.4.2. Danh mục các khoản phải bồi thường thiệt hại do sức khỏe bị xâm hại
|
|
|
|
|
|
2.4.3. Xác định thiệt hại do tính mạng bị xâm hại
|
|
|
|
|
|
2.4.4. Xác định thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm
|
|
|
|
|
2.5. Bồi thường thiệt hại trong một số trường hợp cụ thể.
|
|
|
|
|
|
2.5.1. Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra:
|
|
|
|
|
|
2.5.2. Một số trường hợp đã có quy định cụ thể tại Bộ luật Dân sự
|
|
|
|
3. Giải quyết vụ án dân sự về tranh chấp thừa kế
|
|
|
|
|
3.1. Thụ lý và thông báo thụ lý vụ án
|
|
|
|
|
|
3.1.1. Ngay sau khi nhận hồ sơ vụ án Thẩm phán phải kiểm tra về thời hiệu khởi kiện
|
|
|
|
|
|
3.1.2. Thẩm phán phải kiểm tra về thẩm quyền giải quyết vụ án
|
|
|
|
|
|
3.1.3. Thẩm phán phải kiểm tra các điều kiện khác của việc thụ lý vụ án thừa kế.
|
|
|
|
|
|
3.1.4. Thông báo về việc thụ lý vụ án
|
|
|
|
|
3.2. Thu thập chứng cứ
|
|
|
|
|
3.3. Những vấn đề cần chú ý khi giải quyết vụ án thừa kế
|
|
|
|
|
|
3.3.1 Xác định di chúc hợp pháp
|
|
|
|
|
|
3.3.2 Xác định di sản thừa kế
|
|
|
|
|
|
3.3.3. Quy định về di chúc có hiệu lực một phần
|
|
|
|
|
|
3.3.4. Một số quy định hạn chế quyền thừa kế
|
|
|
|
|
|
3.3.5. Thừa kế trong trường hợp chưa có đăng ký kết hôn
|
|
|
|
4. Giải quyết vụ án dân sự về tranh chấp hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
|
|
|
4.1. Những vấn đề chung về tố tụng và áp dụng pháp luật
|
|
|
|
|
|
4.1.1. Về thẩm quyền:
|
|
|
|
|
|
4.1.2. Về một số trường hợp hạn chế việc giải quyết
|
|
|
|
|
|
4.1.3. Về thời hiệu
|
|
|
|
|
|
4.1.4. Về áp dụng pháp luật tương ứng với thời điểm giao dịch
|
|
|
|
|
4.2. Các bước cơ bản và những vấn đề cần chú ý khi giải quyết vụ án tranh chấp hợp đồng mua bán nhà ở.
|
|
|
|
|
|
4.2.1. Xác định hợp đồng có hiệu lưc hay vô hiệu
|
|
|
|
|
|
4.2.2. Giải quyết tranh chấp về Hợp đồng mua bán nhà ở có hiệu lực
|
|
|
|
|
|
4.2.3. Xác định vi phạm và giải quyết vi phạm đối với hợp đồng có hiệu lực
|
|
|
|
|
|
4.2.4. Giải quyết hợp đồng mua bán nhà ở vô hiệu
|
|
|
|
|
|
4.2.5. Giải quyết về đặt cọc trong hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
|
|
5. Giải quyết vụ án về ly hôn
|
|
|
|
|
5.1.Thụ lý và thông báo thụ lý vụ án
|
|
|
|
|
|
5.1.1. Thẩm quyền giải quyết vụ án
|
|
|
|
|
|
5.1.2. Điều kiện thụ lý
|
|
|
|
|
|
5.1.3. Thông báo thụ lý vụ án
|
|
|
|
|
5.2. Thu thập chứng cứ
|
|
|
|
|
5.3. Hòa giải, chuẩn bị xét xử:
|
|
|
|
|
5.4. Một số vấn đề cần chú ý trong giải quyết vụ án ly hôn
|
|
|
|
|
|
5.4.1. Xác định tính chất quan hệ hôn nhân
|
|
|
|
|
|
5.4.2. Xác định tài sản riêng cuả vợ, chồng
|
|
|
|
|
|
5.4.3. Chia nhà đất khi ly hôn
|
|
|
|
|
|
5.4.4. Việc nuôi con khi ly hôn
|
|
|
|
6.Giải quyết vụ án tranh chấp về kinh doanh thương mại
|
|
|
|
|
6.1. Xác định thẩm quyền giải quyết của Toà án
|
|
|
|
|
6.2. Chỉ dẫn một số văn bản quy phạm pháp luật cần áp dụng trong việc giải quyết các tranh chấp về kinh doanh, thương mại
|
|
|
|
|
|
6.2.1. Trong việc giải quyết các tranh chấp thương mại
|
|
|
|
|
|
6.2.2. Trong việc giải quyết các tranh chấp về vận chuyển hàng hoá, hành khách bằng đường sắt, đường bộ, đường thuỷ nội địa
|
|
|
|
|
|
6.2.3. Trong việc giải quyết tranh chấp về vận chuyển hàng hoá, hành khách bằng đường hàng không, đường biển
|
|
|
|
|
|
6.2.4. Trong việc giải quyết tranh chấp về đầu tư, tài chính, ngân hàng
|
|
|
|
|
|
6.2.5. Trong việc giải quyết tranh chấp về mua bán cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá khác
|
|
|
|
|
|
6.2.6. Trong việc giải quyết tranh chấp về bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
6.2.7. Trong việc giải quyết tranh chấp về xây dựng
|
|
|
|
7. Giải quyết vụ án tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
|
7.1. Những đòi hỏi chung về áp dụng pháp luật
|
|
|
|
|
7.2. Thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân dân.
|
|
|
|
|
|
7.2.1. Các loại tranh chấp thuộc thẩm quyền giải quyết của TAND
|
|
|
|
|
|
7.2.2. Thẩm quyền của Tòa án các cấp
|
|
|
|
|
|
7.2.3. Phân biệt các loại vụ án
|
|
|
|
|
7.3. Những vấn đề cần chú ý khi giải quyết vụ án tranh chấp về quyền tác giả
|
|
|
|
|
7.4. Những vấn đề cần chú ý khi giải quyết vụ án về quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
|
7.5. Những vấn đề cần chú ý khi giải quyết vụ án về chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
8. Giải quyết vụ án về tranh chấp lao động
|
|
|
|
|
8.1. Tranh chấp lao động cá nhân
|
|
|
|
|
|
8.1.1. Thụ lý vụ án
|
|
|
|
|
|
8.1.2. Chuẩn bị xét xử.
|
|
|
|
|
|
8.1.3. Một số vấn đề cần lưu ý khi giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
|
|
|
|
|
|
8.1.4. Các loại vụ án lao động thường gặp
|
|
|
|
|
8.2. Tranh chấp lao động tập thể
|
|
|
|
|
|
8.2.1. Thẩm quyền và trình tự giải quyết tranh chấp lao động tập thể
|
|
|
|
|
|
8.2.2. Những vấn đề cần lưu ý khi giải quyết tranh chấp lao động tập thể
|
|
|
PHẦN THỨ TƯ - GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÀNH CHÍNH
|
|
|
1. Nhận đơn khởi kiện và các tài liệu, chứng cứ kèm theo đơn khởi kiện
|
|
|
|
1.1. Nhận đơn khởi kiện
|
|
|
|
1.2. Nhận các tài liệu và chứng cứ gửi kèm theo đơn khởi kiện
|
|
|
2. Thụ lý vụ án
|
|
|
|
2.1. Xem xét đơn khởi kiện và các tài liệu, chứng cứ kèm theo đơn khởi kiện
|
|
|
|
2.2. Thụ lý vụ án
|
|
|
|
|
2.2.1. Thụ lý vụ án trong trường hợp người khởi kiện được miễn nộp tiền tạm ứng án phí
|
|
|
|
|
2.2.2. Thụ lý vụ án trong trường hợp người khởi kiện phải nộp tiền tạm ứng án phí
|
|
|
3. Chuẩn bị xét xử
|
|
|
|
3.1. Thông báo việc thụ lý vụ án
|
|
|
|
3.2. Xác minh, thu thập chứng cứ
|
|
|
|
|
3.2.1. Các biện pháp xác minh, thu thập chứng cứ
|
|
|
|
|
3.2.2. Tòa án xác minh thu thập chứng cứ
|
|
|
|
3.3. Xác định thời hạn chuẩn bị xét xử
|
|
|
|
3.4. Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
|
|
|
|
3.5. Ra quyết định trong thời hạn chuẩn bị xét xử
|
|
|
|
|
3.5.1. Đưa vụ án ra xét xử
|
|
|
|
|
3.5.2. Tạm đình chỉ việc giải quyết vụ án
|
|
|
|
|
3.5.3. Đình chỉ việc giải quyết vụ án
|
|
|
|
|
3.5.4. Gửi các quyết định
|
|
|
|
3.6. Xác định tính đặc thù trong việc giải quyết vụ án hành chính
|
|
|
|
3.7. Xem xét người khởi kiện vụ án hành chính có đồng thời yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại hay không
|
|
|
4. Phiên tòa sơ thẩm
|
|
|
|
4.1. Xác định những người phải có mặt tại phiên tòa sơ thẩm
|
|
|
|
4.2. Xác định phiên tòa được tiến hành với sự có mặt hoặc không có mặt của người tham gia tố tụng
|
|
|
|
4.3. Thủ tục xét hỏi tại phiên tòa.
|
|
|
|
4.4. Tranh luận tại phiên tòa
|
|
|
|
4.5. Nghị án và tuyên án
|
|
|
|
4.6. Những công việc cần làm sau khi kết thúc phiên tòa
|
|
|
5. Thủ tục phúc thẩm
|
|
|
|
5.1. Chuẩn bị xét xử phúc thẩm
|
|
|
|
5.2. Thủ tục phiên tòa phúc thẩm
|
|
|
|
|
5.2.1. Khai mạc phiên tòa phúc thẩm:
|
|
|
|
|
5.2.2. Thủ tục bắt đầu phiên toà
|
|
|
|
|
5.2.3. Xét hỏi tại phiên tòa.
|
|
|
|
|
5.2.4. Tranh luận
|
|
|
|
|
5.2.5. Nghị án và tuyên án
|
|
|
|
|
5.2.6. Bản án phúc thẩm
|
|
|
|
|
5.2.7. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm
|
|
|
|
|
5.2.8. Những công việc cần làm sau khi tổ chức phiên tòa phúc thẩm
|
|
|
PHẦN THỨ NĂM - THỦ TỤC PHÁ SẢN
|
|
|
1. Nhận đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
2. Xác định thẩm quyền giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
3. Kiểm tra tư cách người gửi đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
|
|
|
4. Kiểm tra đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản và các tài liệu kèm theo.
|
|
|
5. Xác định doanh nghiệp, hợp tác xã có lâm vào tình trạng phá sản hay không
|
|
|
6. Xác định phạm vi áp dụng Luật phá sản.
|
|
|
7. Xác định phí phá sản.
|
|
|
8. Trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
|
|
|
9. Thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
10. Tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản trong trường hợp đặc biệt.
|
|
|
11. Xem xét quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản
|
|
|
12. Thông báo quyết định mở thủ tục phá sản.
|
|
|
13. Thành lập tổ quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
|
14. Áp dụng các biện pháp bảo toàn tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã bị yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
15. Xử lý các khoản nợ.
|
|
|
16. Triệu tập và chủ trì Hội nghị chủ nợ
|
|
|
17. Xem xét áp dụng thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh
|
|
|
18. Xem xét áp dụng thủ tục thanh lý tài sản:
|
|
|
19. Tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản.
|
|
|
20. Mối quan hệ giữa Toà án và Viện kiểm sát trong quá trình tiến hành thủ tục phá sản.
|
|
|
21. Giải quyết khiếu nại, kháng nghị
|
|
|
22. Thi hành quyết định tuyên bố doanh nghiệp,hợp tac xã bị phá sản
|